BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ PVI
Bảo hiểm PVI – Thành viên của PVI Holdings – là nhà bảo hiểm số một Việt Nam và là doanh nghiệp bảo hiểm Việt Nam đầu tiên được A.M Best – Tổ chức Xếp hạng Tín nhiệm tài chính hàng đầu thế giới – xếp hạng năng lực tài chính ở mức B++ (Tốt). PVI được rất nhiều người dân Việt Nam lựa chọn bảo vệ bản thân trong các chuyến du lịch, đi công tác và học tập ngắn hạn tại nước ngoài. Bảo hiêm PVI cung cấp đa dạng các chương trình bảo hiểm cho khách hàng với 6 chương trình bảo vệ khách hàng từ 200 triệu đồng đến 2 tỉ đồng.
1. Đối tượng bảo hiểm
– Công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú hợp pháp tại Việt Nam có độ tuổi từ đủ 06 tuần tuổi đến 80 tuổi;
– Trẻ em dưới 10 tuổi phải được 1 người từ 18 tuổi trở lên và không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự đi kèm và được bảo hiểm trong cùng một hợp đồng bảo hiểm.
– Chi phí y tế;
– Trợ cứu y tế và hỗ trợ du lịch;
– Tai nạn cá nhân;
– Trợ cấp tiền mặt;
– Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em;
3. Phạm vi bảo hiểm bổ sung
– Nhận hành lý chậm;
– Mất giấy tờ thông hành;
– Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi;
– Chuyến đi bị trì hoãn;
Biểu phí bảo hiểm du lịch toàn cầu PVI
Phạm vi địa lý: Toàn cầu Đơn vị: Nghìn VNĐ
Số ngày đi
du lịch |
Chương trình 1
(200 triệu) |
Chương trình 2
(400 triệu) |
Chương trình 3
(600 triệu) |
Chương trình 4
(1 tỉ) |
Chương trình 5
(1,4tỉ) |
Chương trình 6
(2 tỉ) |
1 – 3 ngày | 80 | 140 | 160 | 200 | 240 | 340 |
4 – 6 ngày | 120 | 200 | 220 | 260 | 300 | 420 |
7 – 10 ngày | 160 | 260 | 280 | 320 | 360 | 560 |
11 – 14 ngày | 220 | 360 | 380 | 420 | 480 | 740 |
15 – 18 ngày | 280 | 460 | 480 | 520 | 620 | 880 |
19 – 22 ngày | 300 | 500 | 520 | 560 | 720 | 1.000 |
23 – 27 ngày | 320 | 540 | 560 | 600 | 820 | 1.100 |
28 – 31 ngày | 360 | 600 | 620 | 660 | 940 | 1.200 |
Mỗi tuần tiếp theo (tối đa 180 ngày) | 30 | 60 | 80 | 120 | 160 | 220 |
- Biểu phí trên đã bao gồm phạm vi bảo hiểm bổ sung.
- Biểu phí trên là biểu phí bảo hiểm cho cá nhân. Phí bảo hiểm gia đình được tính gấp đôi phí bảo hiểm cá nhân.
- Biểu phí bảo hiểm gia đình áp dụng cho gia đình bao gồm vợ/chồng và/hoặc con dưới 18 tuổi. Biểu phí cá nhân sẽ áp dụng cho những người còn lại.
Quyền lợi bảo vệ theo từng chương trình
Đơn vị: Triệu VNĐ
PHẠM VI BẢO HIỂM | GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM | |||||
CT 1 | CT 2 | CT 3 | CT 4 | CT 5 | CT 6 | |
|
200
100 |
400
200 |
600
300 |
1.000
500 |
1.400
800 |
2.000
800 |
1.1. Điều trị ngoại trú: tiền khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, tiền chụp X.quang và các xét nghiệm chẩn đoán do bác sỹ chỉ định. | 10 | 20 | 30 | 50 | 80 | 80 |
1.2. Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi như băng nẹp và phương tiện trợ giúp cho việc đi bộ do bác sỹ chỉ định.
1.3. Việc trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánhsáng và các phương pháp điều trị tương tự khác do bác sỹ chỉ định. 1.4. Điều trị răng, nhưng chỉ để giảm đau răng cấp tính. 1.5. Điều trị nội trú tại một bệnh viện, được một bác sỹ theo dõi chặt chẽ, có đầy đủ các phương tiện chẩn đoán và điều trị. 1.6. Phẫu thuật (bao gồm cả các chi phí liên quan đến cuộc phẫu thuật). |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
1.7. Hỗ trợ chi phí cho việc điều trị tiếp theo tại nước xuất hành trong vòng 90 ngày | 10 | 20 | 30 | 50 | 80 | 80 |
2. Trợ cứu y tế & Hỗ trợ du lịch: | ||||||
2.1. Dịch vụ hỗ trợ du lịch
|
Toàn bộ |
|||||
2.2. Vận chuyển khẩn cấp
Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
Toàn bộ |
|||||
2.3. Hồi hương
Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và onhân viên y tế đi kèm) khi PVI và Công ty cứu trợ thấy cần thiết. |
Toàn bộ |
|||||
2.4. Bảo lãnh thanh toán viện phí
Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện và tổng viện phí ước tính vượt quá 50.000.000 đồng hoặc USD 2,500. |
Bao gồm |
|||||
2.5. Chi phí ăn ở đi lại bổ sung
Chi phí tương đương 01 vé máy bay loại thông thường cho thành viên trong gia đình hoặc người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này trở về Việt Nam và các chi phí ăn ở, đi lại mà Người được bảo hiểm, thành viên trong gia đình, hoặc Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này phát sinh thêm do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hoặc ốm đau. |
20 | 40 | 50 | 70 | 100 | 140 |
2.6. Chi phí cho thân nhân đi thăm
Chi phí đi lại và ăn ở cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 10 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị tử vong ở nước ngoài. |
40 | 60 | 70 | 100 | 140 | 180 |
2.7. Đưa trẻ em hồi hương
Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. |
40 | 60 | 70 | 100 | 140 | 140 |
2.8. Vận chuyển thi hài/chôn cất/mai táng
Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nước sở tại theo yêu cầu của gia đình Người được bảo hiểm . |
80 | 100 | 140 | 200 | 300 | 400 |
3. Tai nạn cá nhân
Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất khả năng nhìn của một hoặc hai mắt (không áp dụng cho những người từ 70 đến 80 tuổi) |
200 | 400 | 600 | 1.000 | 1.400 | 2.000 |
4. Trợ cấp tiền mặt
Hỗ trợ 600.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị bệnh, thương tật tại nước ngoài. |
3 | 6 | 6 | 9 | 12 | 15 |
5. Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em
Hỗ trợ chi phí học tập dành cho mỗi người con trong giá thú của Người được bảo hiểm (duới 18 tuổi hoặc dưới 23 tuổi hiện đang tham gia học chính khoá tại các trường đại học hay cao đẳng được nhà nước công nhận) trong trường hợp Người được bảo hiểm bị tử vong do tai nạn. |
3 | 6 | 10 | 14 | 20 | 30 |
PHẠM VI BẢO HIỂM BỔ SUNG | ||||||
6. Nhận hành lý chậm
Thanh toán chi phí mua các vật dụng vệ sinh cá nhân thiết yếu và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn, thất lạc ít nhất 12 giờ liên tục kể từ khi tới đích. |
1 | 2 | 2,5 | 5 | 10 | 10 |
7. Mất giấy tờ thông hành
Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc bị mất các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. |
1 | 20 | 30 | 60 | 100 | 100 |
8. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi
Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị tử vong, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch. |
3 | 60 | 90 | 100 | 150 | 150 |
9. Chuyến đi bị trì hoãn
Chuyến bay hay bất kỳ phương tiện vận chuyển nào của Người được bảo hiểm bị trì hoãn trong thời hạn bảo hiểm do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, cướp phương tiện giao thông, lỗi máy móc hay kỹ thuật của máy bay hay các phương tiện vận chuyển. |
– Tối đa 2.500.000 đồng cho 12 giờ liên tục bị trì hoãn, hoặc – Tối đa 10.000.000 đồng trong trường hợp phát sinh chi phí đi lại bằng các phương tiện giao thông công cộng do hậu quả trực tiếp của việc trì hoãn chuyến đi nhưng chỉ với điều kiện Người được bảo hiểm phải thay đổi tuyến đi do bị huỷ bỏ xác nhận giữ vé trước đây. |