BẢO HIỂM DU HỌC AIG
AIG là một trong những tập đoàn bảo hiểm hàng đầu thế giới, phục vụ hơn 88 triệu khách hàng tại hơn 130 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Bảo hiểm du học AIG phổ biến nhất tại thị trường Mỹ và Canada. Tuy nhiên, nếu bạn du học tại các quốc gia khác trên khắp thế giới bạn vẫn cho thể chọn AIG bảo vệ bản thân trong quá trình học tập
Với mạng lưới hơn 4000 phòng khám liên kết trải rộng khắp các tiểu bang nước Mỹ giúp thanh toán phí bảo hiểm trực tiếp kể cả trường hợp ngoại trú.
Đặc điểm nổi bật bảo hiểm du học AIG:
- Đáp ứng yêu cầu thị thực
- Bảo hiểm gián đoạn học tập lên tới 252 000 000 VNĐ
- Bảo hiểm tử vong, tai nạn lên tới 2 520 000 000 VNĐ
- Bảo hiểm chi phí y tế lên tới 2 520 000 000 VNĐ
- Bảo hiểm chấn thương do hoạt động thể thao
- Bảo hiểm những sự kiện khủng bố
- Bảo lãnh chi phí cho người thân ở bên bạn nếu sự kiện không may xảy ra
- Bảo hiểm dịch vụ vận chuyển y tế khẩn cấp và chi phí hồi hương không giới hạn
- Bảo hiểm cho học sinh đang học tập trong và ngoài nước Mỹ, Canada.
- Dịch vụ hỗ trợ 24/7 bất cứ lúc nào, bất cứ nơi đâu bằng số điện thoại miễn phí
- Thanh toán bằng đồng Việt Nam tiện lợi
Bảng quyền lợi bảo hiểm du học AIG
A. Chương trình sinh viên dài hạn (thời gian học 7 tháng trở lên)
Đơn vị: VND
Các quyền lợi bảo hiểm chính |
Chương trình
Cơ bản * |
Chương trình
Phổ thông |
Chương trình
Đặc biệt |
Gián đoạn học tập | 63,000,000 | 126,000,000 | 252,000,000 |
Bảo hiểm Người bảo trợ | 94,500,000 | 189,000,000 | 315,000,000 |
Chi phí y tế do tai nạn | 63,000,000 | 126,000,000 | 252,000,000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn |
Hồi hương thi hài | Không giới hạn | Không giới hạn | Không giới hạn |
Thăm ngoài chế độ | 12,600,000 | 25,200,000 | 50,400,000 |
Tử vong và Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 630,000,000 | 1,260,000,000 | 2,520,000,000 |
Hành hung trọng tội
(dẫn đến thương tật. Quyền lợi trả bổ sung cho bảo hiểm cơ bản đối với tử vong và/hoặc thương tật do tai nạn) |
315,000,000 | 630,000,000 | 1,260,000,000 |
Rút ngắn / Huỷ chuyến đi | 12,600,000 | 25,200,000 | 50,400,000 |
Lỡ nối chuyến | 2,100,000 | 3,150,000 | 4,200,000 |
Mất hành lý và đồ dùng cá nhân
(ký gửi với hãng vận chuyển) |
6,300,000 | 12,600,000 | 25,200,000 |
Mức miễn thường áp dụng cho mỗi khiếu nại | 630,000 | 630,000 | 630,000 |
Hạn mức tối đa cho mỗi đồ vật/đôi/bộ | 1,575,000 | 3,150,000 | 6,300,000 |
Hạn mức tối đa cho máy tính xách tay | 4,725,000 | 9,450,000 | 18,900,000 |
Trách nhiệm cá nhân ở nước ngoài | 1,260,000,000 | 2,520,000,000 | 3,780,000,000 |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cấu 24 giờ của TRAVEL GUARD | Bao gồm | Bao gồm | Bao gồm |
Cung cấp thông tin trước khi khởi hành | |||
Hỗ trợ trong trường hợp mất hành lý/giấy tờ đi lại | |||
Giới thiệu các dịch vụ y tế và theo dõi tình trạng y tế | |||
Bảo lãnh thanh toán viện phí đối với trường hợp nằm viện | |||
Cập nhật tình trạng y tế | |||
Quyền lợi bổ sung | Chương trình A* | Chương trình B | Chương trình C |
Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau | 420,000,000 | 1,260,000,000 | 2,520,000,000 |
Mức miễn thường áp dụng cho mỗi sự kiện bảo hiểm | 1,260,000 | 1,260,000 | 1,260,000 |
* Chương trình cơ bản và chương trình A chỉ áp dụng cho các sinh viên có điểm đến giới hạn ở các nước sau: Úc, Brunei, Campuchia, Trung Quốc, Hồng Kông, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Lào, Macao, Malaysia, Miến Điện, New Zealand, Philippines, Singapore, Đài Loan, và Thái Lan.
B. Chương trình sinh viên ngắn hạn (thời gian học dưới 7 tháng)
Quyền lợi bảo hiểm chính |
VND |
Gián đoạn học tập | 63,000,000 |
Chi phí y tế do tai nạn và ốm đau | 630,000,000 |
Mức miễn thường áp dụng cho mỗi sự kiện bảo hiểm | 1,260,000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu | Không giới hạn |
Hồi hương thi hài | Không giới hạn |
Thăm ngoài chế độ | 25,200,000 |
Tử vong và Thương tật vĩnh viễn do tai nạn | 1,260,000,000 |
Hành hung trọng tội
(dẫn đến thương tật. Quyền lợi trả bổ sung cho bảo hiểm cơ bản đối với tử vong và/hoặc thương tật do tai nạn) |
630,000,000 |
Rút ngắn / Huỷ chuyến đi | 25,200,000 |
Lỡ nối chuyến | 4,200,000 |
Mất hành lý và đồ dùng cá nhân
(ký gửi với hãng vận chuyển) |
12,600,000 |
Mức miễn thường áp dụng cho mỗi khiếu nại | 630,000 |
Hạn mức tối đa cho mỗi đồ vật/đôi/bộ | 4,200,000 |
Hạn mức tối đa cho máy tính xách tay | 9,450,000 |
Trách nhiệm cá nhân ở nước ngoài | 2,520,000,000 |
Dịch vụ hỗ trợ toàn cấu 24 giờ của TRAVEL GUARD | Bao gồm |
BẢNG PHÍ BẢO HIỂM
Chương trình sinh viên dài hạn
Đơn vị: VND
Phí bảo hiểm cho Quyền lợi bảo hiểm chính |
Chương trình
Cơ bản * |
Chương trình
Phổ thông |
Chương trình cao cấp |
Thời hạn bảo hiểm 1 năm | 2,688,000 | 4,935,000 | 8,715,000 |
Quyền lợi bổ sung (Phí bảo hiểm bổ sung) |
Chương trình A* | Chương trình B |
Chương trình C
|
Thời hạn bảo hiểm 1 năm | 3,696,000 | 11,865,000 | 19,635,000 |
Chương trình sinh viên ngắn hạn
Phí bảo hiểm/tháng | 882,000 |
Phí bảo hiểm/tháng | 882,000 |